Trung quốc la bàn tường phân giải - thứ hai mươi ba , hai mươi bốn tầng tử phụ tài quan【 tường phân giải ] bản quẻ , là chỉ xuyên sơn xuyên thấu qua mà lục thập rồng phía dưới phối hợp của xuyên sơn xuyên thấu qua mà quẻ . Lục hào hồn thiên , là xuyên sơn xuyên thấu qua mà quẻ sơ hào , hào hai , tam hào , hào bốn , hào năm , hào thượng chỗ phối hợp của thiên can địa chi . Tử phụ tài quan là xuất phát từ xuyên sơn xuyên thấu qua mà quẻ phối hợp của ngũ hành , như quẻ khảm thuộc thủy , khốn quái thuộc kim , sư quẻ thuộc thổ . Cùng bản quẻ lục hào phát sinh ngũ hành sinh khắc quan hệ , tức ngã sinh giả là tử tôn , sinh ngã giả là cha mẹ , khắc ngã giả làm quan quỷ , ngã khắc giả Thê tài , so với ngã giả vì huynh đệ . Phải thêm lấy thuyết minh đấy, lục hào của ngũ hành , không phải luận can chi của nạp âm ngũ hành mà là luận lục hào của địa chi hồn thiên ngũ hành . Ví dụ như Giáp Tý rồng quẻ khảm thuộc thủy , sơ hào mậu dần của dần thuộc mộc , thủy sinh mộc là tử . Hào hai mậu thìn của thần thuộc thổ , thổ khắc thủy là quỷ . Tam hào mậu ngọ thuộc hỏa , thủy khắc hỏa Thê tài . Hào bốn mậu thân thuộc kim , kim sinh thủy là cha mẹ . Hào năm mậu tý thuộc thủy , thủy so với thủy là huynh đệ . Tử phụ mới quan cung vị , vẫn là theo như căn cứ khí hậu mùa bắt đầu cục , đông chí hậu dương độn , thuận bố trí lục thập Giáp Tý , hạ chí sau âm độn , nghịch bố trí lục thập Giáp Tý , liền có thể thoát ra tử phụ mới quan chỗ bạc cung vị . Ví dụ như Giáp Tý long đại tuyết ván trước bốn , quẻ khảm của tử phụ mới quan quan vị bắt nguồn từ ván trước bốn cung . Khảm một khôn nhị chấn ba tốn tứ trong năm càn sáu mạnh mẽ bảy cấn tám ly cửu Đinh mão bính dần ất sửu Giáp Tý Giáp tuất mậu thìn Ất dậu giáp thân mậu dần Giáp ngọ mậu tý đinh dậu bính thân Mậu tuất Mậu thân giáp thìn Mậu ngọ giáp dần Giáp Tý rồng quẻ khảm của tử tinh mậu dần là cấn tám , quan tinh mậu thìn bạc ly cửu , mới tinh mậu ngọ bạc tốn tứ , phụ tinh mậu thân bạc trong năm , mậu tuất quan tinh bạc càn sáu , huynh đệ mậu tý bạc Đoài bảy . Lại như mậu tý rồng , đông chí trung cuộc sáu , trùm quẻ tử phụ mới quan . Trùm quẻ thuộc hỏa , phụ tinh mậu dần thuộc mộc , mộc sinh hỏa là cha mẹ . Mậu thìn thuộc thổ , hỏa sinh thổ là tử tức . Bính tuất thuộc thổ , hỏa sinh thổ là tử tức . Bính tý thuộc thủy , thủy khắc hỏa làm quan quỷ , bính dần thuộc mộc , mộc sinh hỏa là cha mẹ . Đông chí hậu dương cục , thuận bố trí lục thập Giáp Tý , độn tử phụ mới quan của bạc cung . Khảm một khôn nhị chấn ba tốn tứ trong năm càn sáu Đoài bảy cấn tám ly cửu Giáp Tý ất sửu bính dần đinh mão Mậu thìn giáp tuất ất hợi bính tý Đinh sửu mậu dần giáp thân ất dậu Bính tuất giáp ngọ Ất mùi Giáp thìn Giáp dần ất mão bính thìn đinh tị mậu ngọ Mậu tý rồng , trùm quẻ phụ mẫu mậu dần bạc khôn nhị , tử tức mậu thìn bạc Khảm một , huynh đệ mậu ngọ bạc càn sáu , tử tức bính tuất bạc Khảm một , Quan quỷ bính tý bạc ly cửu , phụ mẫu bính dần bạc cấn tám . Xuyên thấu lục thập rồng mỗi bên quẻ tử phụ mới quan bạc cung kết cục đã định Giáp Tý khảm thủy bên trên bốn mậu dần mậu thìn mậu ngọ mậu thân mậu tuất mậu tý Tử quan mới phụ quan huynh đệ Tám chín bốn năm sáu bảy Bính tý khốn kim dưới một mậu dần mậu thìn mậu ngọ đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Mới phụ quan tử huynh đệ phụ Năm sáu một năm bốn ba Mậu tý sư thổ trong bảy mậu dần mậu thìn mậu ngọ quý sửu quý hợi quý dậu Quan huynh đệ phụ huynh đệ mới tử Hai ba bảy ba hai bảy Mậu tý trùm hỏa trong sáu mậu dần mậu thìn mậu ngọ bính tuất bính tý bính dần Phụ tử Huynh đệ tử quan phụ Hai một sáu một chín tám Canh tý phân giải mộc trong bảy mậu dần mậu thìn mậu ngọ canh ngọ canh thân canh tuất Huynh đệ mới tử tử quan mới Ba hai bảy bốn chín tám Canh tý phân giải mộc trong bảy mậu dần mậu thìn mậu ngọ canh ngọ canh thân canh tuất Huynh đệ mới tử tử quan mới Ba hai bảy bốn chín tám Nhâm Tý phân giải mộc bên trên một mậu dần mậu thìn mậu ngọ canh ngọ canh thân canh tuất Huynh đệ mới tử tử quan mới Sáu năm một bảy ba hai Ất sửu hoán hỏa bên trên hai mậu dần mậu thìn mậu ngọ Tân Mùi tân tị tân mão Phụ tử Huynh đệ tử huynh đệ phụ Bảy sáu hai chín một hai Đinh sửu hoán hỏa dưới năm mậu dần mậu thìn mậu ngọ Tân Mùi tân tị tân mão Phụ tử Huynh đệ tử huynh đệ phụ Một chín năm ba bốn năm Kỷ sửu mùi tế hỏa dưới năm mậu dần mậu thìn mậu ngọ kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Phụ tử huynh đệ mới tử huynh đệ Một chín năm năm sáu một Dưới sáu hai một sáu sáu bảy hai Tân sửu dần dần thổ trong chín bính thìn bính ngọ bính thân Tân Mùi tân tị tân mão Huynh đệ phụ tử huynh đệ phụ quan Bảy sáu năm bảy tám chín Quý sửu cấn thổ bên trên ba bính thìn bính ngọ bính thân bính tuất bính tý bính dần Huynh đệ phụ tử huynh đệ mới quan Một chín tám bảy sáu năm Bính dần nhỏ qua kim bên trên tám bính thìn bính ngọ bính thân canh ngọ canh thân canh tuất Phụ quan huynh đệ quan huynh đệ phụ Sáu năm bốn năm một chín Mậu dần khiêm kim dưới hai bính thìn bính ngọ bính thân quý sửu quý hợi quý dậu Quan phụ mẫu quỷ huynh đệ phụ mẫu tử tôn huynh đệ Chín tám bảy sáu bảy chín Canh dần lữ hỏa dưới hai bính thìn bính ngọ bính thân kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử tôn huynh đệ vợ vợ tử tôn Quan quỷ Chín tám bảy hai ba bảy Canh dần lữ hỏa dưới ba bính thìn bính ngọ bính thân kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử tôn huynh đệ thê mới vợ tử tôn Quan quỷ Một chín tám ba bốn tám Nhâm dần lữ hỏa trong sáu bính thìn bính ngọ bính thân kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử huynh đệ mới mới tử quan Chín tám bảy sáu bảy hai Giáp dần cấn thổ trong sáu bính thìn bính ngọ bính thân bính tuất bính tý bính dần Huynh đệ phụ tử huynh đệ mới quan Chín tám bảy ba hai một Đinh mão vô vọng mộc bên trên một canh tý canh dần canh thìn Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Phụ huynh đệ mới tử quan mới Một chín tám bốn ba hai Kỷ mão di mộc bên trên một canh tý canh dần canh thìn bính tuất bính tý bính dần Phụ huynh đệ mới mới phụ huynh đệ Một chín tám năm bốn ba Tân mão theo kim dưới bốn canh tý canh dần canh thìn đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Tử mới phụ tử huynh đệ phụ Bốn ba hai chín một hai Tân mão theo kim dưới sáu canh tý canh dần canh thìn đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Tử mới phụ tử huynh đệ phụ Sáu năm bốn hai ba bốn Quý mão chấn mộc trong chín canh tý canh dần canh thìn canh ngọ canh thân canh tuất Phụ huynh đệ mới tử quan mới Chín tám bảy sáu hai một Ất mão cất giữ thủy trong chín canh tý canh dần canh thìn mậu thân mậu tuất mậu tý Huynh đệ tử quan phụ quan huynh đệ Chín tám bảy tám bảy sáu Mậu thìn cắn cắn mộc bên trên bốn canh tý canh dần canh thìn kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Phụ huynh đệ mới quan mới tử Bốn ba hai bốn năm chín Canh thìn chấn mộc bên trên bốn canh tý canh dần canh thìn canh ngọ canh thân canh tuất Phụ huynh đệ mới tử quan mới Bốn ba hai bảy sáu năm Nhâm thìn phục thổ dưới bảy canh tý canh dần canh thìn quý sửu quý hợi quý dậu Mới quan huynh đệ huynh đệ mới tử Bảy sáu năm hai ba bảy Phục thổ dưới tám tám bảy sáu ba bốn tám Giáp thìn tốn mộc dưới tám tân sửu tân hợi tân dậu Tân Mùi tân tị tân mão Mới phụ quan mới tử huynh đệ Chín một hai sáu bảy tám Bính thìn lên chức mộc trung nhị tân sửu tân hợi tân dậu quý sửu quý hợi quý dậu Mới phụ quan mới phụ quan Ba bốn năm sáu bảy hai Kỉ tỵ đỉnh hỏa trong một tân sửu tân hợi tân dậu kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử quan mới mới tử huynh đệ Hai ba bốn một hai sáu Tân tị đại qua kim bên trên bốn tân sửu tân hợi tân dậu đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Phụ tử Huynh đệ tử huynh đệ phụ Năm sáu bảy chín một hai Quý tị tốn mộc dưới bảy tân sửu tân hợi tân dậu Tân Mùi tân tị tân mão Mới phụ quan mới tử huynh đệ Tám chín một năm sáu bảy Dưới tám chín một hai sáu bảy tám Ất tị bình thường mộc dưới tám tân sửu tân hợi tân dậu canh ngọ canh thân canh tuất Mới phụ quan tử quan mới Chín một hai năm một chín Đinh tị cổ mộc trung nhị tân sửu tân hợi tân dậu bính tuất bính tý bính dần Mới phụ quan mới phụ huynh đệ Ba bốn năm sáu năm bốn Canh ngọ phong thủy trong ba kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi canh ngọ canh thân canh tuất Tử quan huynh đệ mới phụ quan Chín một hai chín năm bốn Nhâm Ngọ người nhà mộc bên trên sáu kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi Tân Mùi tân tị tân mão Huynh đệ mới phụ mới tử huynh đệ Ba bốn năm bốn năm sáu Giáp ngọ ly hỏa bên trên sáu kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Phụ tử quan mới tử huynh đệ Ba bốn năm sáu bảy hai Thượng cửu ba hai một chín tám bốn Bính ngọ minh di thủy dưới sáu kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi quý sửu quý hợi quý dậu Tử quan huynh đệ quan huynh đệ phụ Chín tám bảy hai một sáu Mậu ngọ tức tế thủy trong ba kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi mậu thân mậu tuất mậu tý Tử quan huynh đệ phụ quan huynh đệ Sáu năm bốn bốn năm sáu Tân Mùi cách thủy trung nhị kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Tử quan huynh đệ huynh đệ phụ quan Năm bốn ba sáu năm bốn Quý mùi ly hỏa bên trên tám kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Phụ tử quan mới tử huynh đệ Hai một chín tám bảy ba Ất mùi cách thủy bên trên tám kỷ mão kỷ sửu kỷ hợi đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Tử quan huynh đệ huynh đệ phụ quan Hai một chín ba hai một Hơn bảy một chín tám hai một chín Đinh Mùi Đoài kim hơn bảy đinh tị đinh mão đinh sửu đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Quan mới phụ tử huynh đệ phụ Tám bốn ba hai một chín Kỷ mùi tấn kim dưới bốn ất mùi ất tị ất mão kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Phụ quan mới huynh đệ phụ quan Sáu năm bốn bốn ba tám Nhâm thân xem kim trong năm ất mùi ất tị ất mão Tân Mùi tân tị tân mão Phụ quan mới phụ quan mới Bảy sáu năm bảy sáu năm Giáp thân khôn thổ trong năm ất mùi ất tị ất mão quý sửu quý hợi quý dậu Huynh đệ phụ quan huynh đệ mới tử Bảy sáu năm bảy sáu năm Bính thân không kim trung nhị ất mùi ất tị ất mão Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Phụ quan mới quan huynh đệ phụ Bốn ba hai hai ba bảy Bên trên một ba hai một một hai sáu Mậu thân tập kim dưới bảy ất mùi ất tị ất mão đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Phụ quan mới tử huynh đệ phụ Chín tám bảy hai một chín Canh thân khôn thổ dưới bảy ất mùi ất tị ất mão quý sửu quý hợi quý dậu Huynh đệ phụ quan huynh đệ mới tử Chín tám bảy ba hai bảy Quý dậu Đoài kim trong ba đinh tị đinh mão đinh sửu đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Quan mới phụ tử huynh đệ phụ Bốn chín tám bảy sáu năm Ất dậu quy muội kim trong ba đinh tị đinh mão đinh sửu canh ngọ canh thân canh tuất Quan mới phụ quan huynh đệ phụ Bốn chín tám sáu một hai Đinh dậu trung phu thổ thượng cửu đinh tị đinh mão đinh sửu Tân Mùi tân tị tân mão Phụ quan Huynh đệ huynh đệ phụ quan Một chín năm hai một chín Hơn bảy tám bảy ba chín tám bảy Kỷ dậu quy muội kim hơn bảy đinh tị đinh mão đinh sửu canh ngọ canh thân canh tuất Quan mới phụ quan huynh đệ phụ Tám bảy ba một năm sáu Tân dậu lý thổ dưới bảy đinh tị đinh mão đinh sửu Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Phụ quan huynh đệ phụ tử huynh đệ Tám bảy ba bảy tám bốn Giáp tuất Đoài kim dưới ba đinh tị đinh mão dưới sửu đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Quan mới phụ tử huynh đệ phụ Bốn chín tám bảy sáu năm Bính tuất lý thổ trong chín đinh tị đinh mão đinh sửu Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Phụ quan huynh đệ phụ tử huynh đệ Một sáu năm chín một sáu Mậu tuất lý thổ bên trên sáu đinh tị đinh mão đinh sửu Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Phụ quan huynh đệ phụ tử huynh đệ Bảy ba hai sáu bảy ba Bên trên năm sáu hai một năm sáu hai Canh tuất rất có kim bên trên năm Giáp Tý giáp dần giáp thìn kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử mới phụ huynh đệ phụ quan Năm chín một năm bốn chín Nhâm tuất cần thổ dưới hai Giáp Tý giáp dần giáp thìn mậu thân mậu tuất mậu tý Mới quan Huynh đệ tử huynh đệ mới Hai sáu bảy ba bốn năm Ất hợi rất có kim dưới ba Giáp Tý giáp dần giáp thìn kỷ dậu kỷ mùi kỉ tỵ Tử mới phụ huynh đệ phụ quan Ba bảy tám ba hai bảy Đinh hợi đại tráng thổ trong chín Giáp Tý giáp dần giáp thìn canh ngọ canh thân canh tuất Mới quan huynh đệ phụ tử huynh đệ Chín bốn năm ba bảy tám Kỷ hợi quái thổ trong chín Giáp Tý giáp dần giáp thìn đinh hợi đinh dậu Đinh Mùi Mới quan huynh đệ mới tử huynh đệ Chín bốn năm bốn ba hai Bên trên năm năm chín một chín tám bảy Tân hợi Thái thổ dưới hai Giáp Tý giáp dần giáp thìn quý sửu quý hợi quý dậu Mới quan huynh đệ huynh đệ mới tử Hai sáu bảy bảy sáu hai Quý hợi càn kim dưới hai Giáp Tý giáp dần giáp thìn Nhâm Ngọ nhâm thân nhâm tuất Tử mới phụ quan huynh đệ phụ Hai sáu bảy hai ba tám |
|
Đến từ: Làm lý minh lên chức >《 dịch gia 》
0Điều bình luận
Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước
¥.0 0
Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:
Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》